học tiếng Thái, tự học tiếng Thái, học nghe tiếng Thái, bài số
9: Ngày trong tuần
Bài đã đăng.
[Vietthaitoday] – Học nghe tiếng Thái cơ sở bài số 9
บท ที่ ๙ – Bài số 9: วัน (Ngày
trong tuần)
Thứ
hai วันจันทร์
Thứ
ba วันอังคาร
Thứ
tư วันพุธ
Thứ
năm วันพฤ [หัสบดี]
Thứ
sáu วันศุกร์
Thứ
bảy วันเสาร์
Chủ
nhật วันอาทิตย์
Tuần สัปดาห์ / อาทิตย์
Từ
thứ hai đến chủ nhật ตั้งแต่วันจันทร์ถึงวันอาทิตย์
Ngày
thứ nhất là thứ hai. วันที่หนึ่งคือวันจันทร์
Ngày
thứ hai là thứ ba. วันที่สองคือวันอังคาร
Ngày
thứ ba là thứ tư. วันที่สามคือวันพุธ
Ngày
thứ tư là thứ năm. วันทีสี่คือวันพฤหัสบดี
Ngày
thứ năm là thứ sáu. วันที่ห้าคือวันศุกร์
Ngày
thứ sáu là thứ bảy. วันที่หกคือวันเสาร์
Ngày
thứ bảy là chủ nhật. วันที่เจ็ดคือวันอาทิตย์
Một
tuần có bảy ngày. หนึ่งสัปดาห์มีเจ็ดวัน
Chúng
ta chỉ làm việc năm ngày thôi. เราทำงานเพียงห้าวัน
Bài tiếp theo
Post a Comment