Bangkok Vietnam Express
Tin hót

29 Jul 2016

Từ vựng tiếng Thái về Biển Đông

[Vietthaitoday] Từ vựng về vấn đề Biển Đông phục vụ buổi sinh hoạt câu lạc bộ tiếng Thái tại Hà Nội
ทะเลตะวันออก: Biển Đông
ทะเลจีนใต้: Biển nam Trung Hoa (tên gọi quốc tế của Biển Đông nhưng là người Việt Nam nên dùng từ ở trên) 
ความวิตกกังวล: sự lo lắng, quan ngại 

học tiếng Thái, tự học tiếng Thái, câu lạc bộ tiếng Thái, Hà Nội, từ vựng tiếng Thái, Biển Đông
อำนาจอธิปไตย:quyền chủ quyền
อำนาจศาล: quyền tài phán
เขตเศรษฐกิจพิเสษ: vùng đặc quyền kinh tế
ไหล่ทวิป: thềm lục địa
เส้นประ 9 เส้น (เส้นประลิ้นวัว): đường 9 đoạn (đường lưỡi bò)
น่านน้ำ: lãnh hải 
น่านฟ้า: vùng trời 
คำตัดสินของศาลอนุญาโตตุลาการฯ: phán quyết của tòa PCA
เขตทับซ้อน: vùng chồng lấn
ครอบครอง: chiếm đóng
อนุสัญญาสหประชาชาติว่าด้วยกฎหมายทางทะเล: Công ước quốc tế về luật biển (UNCLOS 1982)
แถลงการเกี่ยวกับการปฏิบัตต่อกันของทุกฝ่ายในทะเลตะวันออก: Tuyên bố ứng xử của các bên ở Biển Đông (DOC)
ระเบียบการปฏิบัตต่อกันในทะเลตะวันออก: Bộ quy tắc ứng xử của các bên ở Biển Đông (COC)
ปะทะ:  đụng độ
ชน: đâm nhau
ลาตตระเวน: tuần tra
ฉีด: bơm, tiêm, xịt
แทนขุดเจาะน้ำมัน: hạ đặt giàn khoan
อ้างสิทเหนือ: tuyên bố chủ quyền
อ้างกรรมสิทธิ์: tuyên bố chủ quyền
เอกราช: chủ quyền
กรรมสิทธิ์: quyền sở hữu
รังแกUy hiếp, bắt nạt
สิทธิเสรีภาพที่จะเดินเรือในน่านน้ำสากล: tự do hàng hải trên vùng biển quốc tế
ประท้วง: phản đối
ยึดครอง: chiếm đóng
Nguồn: Cô Huyền Thảo





""

Post a Comment

QC
 
Copyright © 2016 Việt Thái Today
Design by FBTemplates | BTT