[Vietthaitoday] – Từ vựng về vấn đề Biển Đông phục vụ
buổi sinh hoạt câu lạc bộ tiếng Thái tại Hà Nội
ทะเลตะวันออก: Biển Đông
ทะเลจีนใต้: Biển nam Trung Hoa (tên gọi quốc tế của Biển Đông nhưng là người Việt Nam nên dùng từ ở trên)
ความวิตกกังวล: sự lo lắng, quan ngại
อำนาจอธิปไตย:quyền chủ quyền
อำนาจศาล: quyền tài phán
เขตเศรษฐกิจพิเสษ: vùng
đặc quyền kinh tế
ไหล่ทวิป: thềm lục địa
เส้นประ 9 เส้น (เส้นประลิ้นวัว): đường 9 đoạn (đường lưỡi bò)
น่านน้ำ: lãnh hải
น่านฟ้า: vùng trời
น่านฟ้า: vùng trời
คำตัดสินของศาลอนุญาโตตุลาการฯ: phán quyết của tòa PCA
เขตทับซ้อน: vùng chồng lấn
เขตทับซ้อน: vùng chồng lấn
ครอบครอง: chiếm đóng
อนุสัญญาสหประชาชาติว่าด้วยกฎหมายทางทะเล: Công
ước quốc tế về luật biển (UNCLOS 1982)
แถลงการเกี่ยวกับการปฏิบัตต่อกันของทุกฝ่ายในทะเลตะวันออก: Tuyên bố ứng xử
của
các bên ở Biển Đông (DOC)
ระเบียบการปฏิบัตต่อกันในทะเลตะวันออก:
Bộ
quy tắc ứng xử của các bên ở Biển Đông (COC)
ปะทะ: đụng độ
ชน: đâm
nhau
ลาตตระเวน: tuần tra
ฉีด: bơm,
tiêm, xịt
แทนขุดเจาะน้ำมัน: hạ đặt giàn khoan
อ้างสิทเหนือ: tuyên bố chủ quyền
อ้างกรรมสิทธิ์: tuyên bố chủ quyền
อ้างกรรมสิทธิ์: tuyên bố chủ quyền
เอกราช: chủ quyền
กรรมสิทธิ์: quyền sở hữu
รังแก: Uy hiếp, bắt nạt
สิทธิเสรีภาพที่จะเดินเรือในน่านน้ำสากล: tự do hàng hải trên vùng biển quốc tế
ประท้วง: phản đối
ยึดครอง: chiếm đóng
Nguồn: Cô Huyền Thảo
Post a Comment